Contents
Tời điện Fujifa đang có mặt trên thị trường và ngày càng có nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng. Sản phẩm tời điện Fujifa được cấp giấy chứng nhận an toàn và chất lượng toàn cầu nên khách hàng không cần lo lắng khi sử dụng loại máy này.
1. Tời điện Fujifa PA mini
Sản phẩm tời điện Fujifa PA mini có thiết kế giàn nâng và tay điều khiển không dây từ xa rất tiện dụng và ứng dụng được trong nhiều trường hợp thi công khác nhau. Tời điện mini khi hoạt động có tiếng ồn nhỏ, không bị ô nhiễm tiếng ồn và ảnh hưởng đến người sử dụng. Chiếc tời điện mini này có kích thước nhỏ, gọn, thiết kế lắp đặt đơn giản, dễ dàng sử dụng. Ngoài ra nó còn có thể lắp thêm cụm di chuyển để có thể di chuyển linh hoạt trên khung dầm I rất thuận tiện, ngoài việc nâng hạ lên xuống còn có thể kéo sang trái, phải.
Các model Fujifa PA mini
Thông số | Nguồn điện | Chiều cao nâng hạ | Trọng tải nâng hạ | Tốc độ nâng hạ |
Fuji – PA200 | 220V | 12 – 30m | 200kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA300 | 220V | 12 – 30m | 300kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA400 | 220V | 12 – 30m | 400kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA500 | 220V | 12 – 30m | 500kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA600 | 220V | 12 – 30m | 600kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA800 | 220V | 12 – 30m | 800kg | 5 – 10m/p |
Fuji – PA1000 | 220V | 12 – 40m | 1000kg | 4 – 8m/p |
Fuji – PA1200 | 220V | 12 – 40m | 1200kg | 4 – 8m/p |
2. Tời điện Fujifa JK/JM
Đây là 2 model tời điện Fujifa kéo mặt đất chuyên dùng cho công nghiệp. Hệ thống tời kéo mặt đất này sử dụng hệ thống phanh thủy lực rất an toàn trong khi kéo vật, đặc biệt tủ điện lắp thêm giúp cho tời kéo này hoạt động an toàn hơn và giúp kéo dài tuổi thọ của tời điện này. Trọng tải nâng hạ của máy tời kéo mặt đất lên đến 5 tấn. Tời kéo mặt đất dòng JK nâng hạ với tốc độ nhanh hơn so với dòng JM cùng tải trọng. Chính vì vậy mà chiếc tời kéo mặt đất dòng JK tiêu tốn điện năng hơn bởi nó có động cơ công suất lớn hơn so với JM.
Các model tời Fujifa JK/JM
Model | Nguồn điện | Trọng tải nâng hạ | Tốc độ nâng hạ |
Fuji – JK1.6 | 380V | 1,6 tấn | 29m/p |
Fuji – JK5 – 21m | 380V | 5 tấn | 21m/p |
Fuji – JK3 – 24m | 380V | 3 tấn | 24m/p |
Fuji – JK2 – 29m | 380V | 2 tấn | 29m/p |
Fuji – JK1,5 – 22m | 380V | 1,5 tấn | 22m/p |
Fuji – JK1 – 28m | 380V | 1 tấn | 28m/p |
Fuji JK0,5 | 380V | 0,5 tấn | 27m/p |
Fuji – JK0.75 | 380V | 0,75 tấn | 27m/p |
Fuji – JK0.3 | 380V | 0,3 tấn | 24m/p |
Fuji – JK3.2D | 380V | 3,2 tấn | 28m/p |
Fuji – JK2.0D | 380V | 2 tấn | 36m/p |
Fuji – JK1.6D | 380V | 1,6 tấn | 28m/p |
Fuji – JK1.25D | 380V | 1,25 tấn | 36m/p |
Fuji – JK0.75D | 380V | 0,75 tấn | 30m/p |
Fuji – JK2500/5000 | 380V | 2,5 – 5 tấn(móc đôi) | 27m/p |
Fuji – JK1500/3000 | 380V | 1,5 – 3 tấn(móc đôi) | 28m/p |
Fuji – JK1000/2000 | 380V | 1 – 2 tấn(móc đôi) | 28m/p |
Fuji – JK500/1000 | 380V | 0,5 – 1 tấn(móc đôi) | 30m/p |
Fuji – JM1 | 380V | 1 tấn | 17m/p |
3. Tời điện đa năng KCD
Tời điện đa năng sử dụng linh hoạt có thể đặt dưới mặt đất hoặc treo trên khung dầm như pa lăng. Tời điện đa năng là dòng tời điện có công suất lớn. Thường được lắp đặt trong các nhà xưởng, nhà máy sản xuất để nâng hạ các vật có tải trọng lớn. Máy tời điện đa năng Fujifa KCD được sử dụng để nâng hạ những hàng hóa có tải trọng 2 móc, tải trọng 1 móc, tốc độ nâng 2 móc gấp đôi tốc độ nâng 1 móc. Sử dụng máy tời điện đa năng giúp tiết kiệm chi phí thuê nhân công và đẩy nhanh tiến độ công việc.
Các model tời đa năng KCD
Model | Nguồn điện | Chiều cao nâng hạ | Trọng tải nâng hạ | Tốc độ nâng hạ |
Fuji – KCD 300/600 – 30m – 220V | 220V | 30m | 300/600kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 300/600 – 70m – 220V | 220V | 70m | 300/600kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 300/600 – 30m – 380V | 380V | 30m | 300/600kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 300/600 – 70m – 380V | 380V | 70m | 300/600kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 300/600 – 100m – 380V | 380V | 100m | 300/600kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 500/1000 – 30m – 220V | 220V | 30m | 500/1000kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 500/1000 -100m – 220V | 220V | 100m | 500/1000kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 500/1000 – 30m – 380V | 380V | 30m | 500/1000kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 500/1000 – 100m – 380V | 380V | 100m | 500/1000kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 750/15000 – 30m – 380V | 380V | 30m | 750/1500kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 750/1500 – 100m – 380V | 380V | 100m | 750/1500kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 1000/2000 – 30m – 380V | 380V | 30m | 1000/2000kg | 7 – 14m/p |
Fuji – KCD 1000/2000 – 100m – 380V | 380V | 100m | 1000/2000kg | 6 – 18m/p |
4. Các sản phẩm tời điện Fujifa tốc độ cao KDJ
Thuộc dòng tời điện có tốc độ nâng hạ nhanh nhất trong các dòng tời điện hiện nay, tải trọng nâng hạ đạt 50% so với model của sản phẩm nên khách hàng cần chú lấy dư tải trọng khi nâng hạ. Tời điện tốc độ cao thương hiệu Fujifa có ưu điểm nổi bật là mô tơ vỏ nhôm nên tốc độ tản nhiệt nhanh hơn so với tời điện đa năng có vỏ mô tơ bằng thép. Máy có thể đặt dưới mặt đất hoặc treo được cả trên thanh dầm.
Các model tời điện KDJ
Model | Nguồn điện | Chiều cao nâng hạ | Trọng tải nâng hạ | Tốc độ nâng hạ |
Fuji – KDJ 200/400 30m | 220V | 30m | 200/400kg | 20 – 10m/p |
Fuji – KDJ 200/400 70m | 220V | 70m | 200/400kg | 20 – 10m/p |
Fuji – KDJ 400/800 30m | 220V | 30m | 400/800kg | 20 – 10m/p |
Fuji – KDJ 400/800 70m | 220V | 70m | 400/800kg | 20 – 10m/p |
Fuji – KDJ 500/1000 100m | 220V | 100m | 500/1000kg | 18 – 9m/p |
Trên đây là thông tin về các model tời điện Fujifa, mong rằng sau bài viết này các bạn đã có thể lựa chọn cho riêng mình những chiếc tời phù hợp cho công việc của mình. Để biết thêm chi tiết cũng như đặt hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0989.506.283